Đăng nhập nhanh với Google
Sử dụng tài khoản Google của bạn để truy cập ngay lập tức.
Chấm điểm writing
AI chấm điểm wrting IELTS, HSK,...
Tiếng Anh
Từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, học IELTS, TOEFL,...
Tiếng Nhật
JLPT N5, N4, N3, N2, N1, từ vựng và các chủ đề tiếng Nhật
Tiếng Trung
Từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, mẹo học tiếng trung,...
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 4 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ hoạt động thường ngày, các địa điểm, cách hỏi và nói về thời gian, ngày tháng, và các cách diễn đạt cảm thông.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 7 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ hành động cho, nhận, dạy, học, gọi điện thoại, các vật dụng hàng ngày, các danh từ liên quan đến bữa ăn, quà tặng, tiền bạc và các cụm từ giao tiếp, chào hỏi thông thường.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 6 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ hoạt động ăn uống, giải trí, làm việc, các loại thực phẩm, đồ uống, địa điểm và các trạng từ tần suất, cụm từ giao tiếp hàng ngày.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 9 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ sự hiểu biết, sở hữu, các tính từ thể hiện sự thích/ghét, giỏi/kém, các danh từ liên quan đến đồ ăn, thức uống, nghệ thuật, giải trí, công việc, gia đình và các trạng từ tần suất, lý do, cùng các cụm từ giao tiếp thông dụng.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 8 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các tính từ đuôi 'na' và 'i' để miêu tả người, vật, địa điểm, thời tiết, cảm xúc, các danh từ liên quan đến tự nhiên, địa điểm, cuộc sống, công việc, và các trạng từ, cụm từ giao tiếp thông thường.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 11 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ sự tồn tại, tốn kém, nghỉ ngơi, các từ chỉ số lượng (đếm vật, người, máy móc, vật mỏng, số lần), các danh từ chỉ trái cây, đồ ăn, vật phẩm hàng ngày, các thành viên trong gia đình, quốc gia, thời gian, và các trạng từ, cùng các cụm từ giao tiếp thông thường.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 10 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ sự tồn tại của người/vật, các danh từ chỉ người, động vật, đồ vật, địa điểm và các từ chỉ vị trí trong không gian, cùng các cụm từ giao tiếp thông thường.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 14 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ hành động hàng ngày, các danh từ chỉ đồ vật, thông tin, nguyên liệu, cùng các trạng từ chỉ cách thức, thời gian và cụm từ giao tiếp thông thường.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 13 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ hoạt động giải trí, trạng thái, các tính từ miêu tả, các danh từ chỉ địa điểm, hoạt động, thời gian, cùng các cụm từ giao tiếp thông thường.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 12 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các tính từ miêu tả đặc điểm, số lượng, thời tiết, vị giác, trọng lượng, các danh từ chỉ mùa, thời tiết, địa điểm, các món ăn Nhật Bản, các loại thịt, cùng các trạng từ và cụm từ giao tiếp thông thường.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 16 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến di chuyển, thao tác, các tính từ miêu tả đặc điểm ngoại hình, các danh từ chỉ bộ phận cơ thể, địa điểm, dịch vụ, cùng các trạng từ và cụm từ giao tiếp thông thường.
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 15 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ hành động, các danh từ liên quan đến công việc, học tập, cuộc sống, các cụm từ giao tiếp thông thường và kính ngữ.
Đang tải dữ liệu...
Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.
Thành Công