Khám phá tri thức mới mỗi ngày
Hàng ngàn Học phần chất lượng cao, từ flashcard đến trò chơi tương tác. Học tập theo cách mà bạn yêu thích!
Từ vựng tiếng Thái về Mua sắm
Bài 56: Các từ và cụm từ liên quan đến hoạt động mua sắm, giờ mở cửa và đóng cửa, các câu hỏi và câu trả lời phổ biến khi mua hàng trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Mua sắm quần áo
Bài 57: Các từ và cụm từ hữu ích khi mua sắm quần áo, bao gồm việc thử đồ, hỏi về kích cỡ, màu sắc và tìm kiếm các loại trang phục cụ thể trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Mặc cả khi mua đồ
Bài 58: Các từ và cụm từ hữu ích khi hỏi giá, thương lượng, yêu cầu dịch vụ và xử lý các vấn đề liên quan đến sản phẩm khi mua sắm trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Cửa hàng tạp hóa
Bài 59: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại bao bì, đồ ngọt, gia vị và nguyên liệu cơ bản thường được bán trong cửa hàng tạp hóa bằng tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Danh sách mua sắm tạp hóa
Bài 60: Các từ và cụm từ liên quan đến việc lập danh sách mua sắm, các mặt hàng thực phẩm phổ biến, khu vực cửa hàng và các câu hỏi thường gặp khi mua sắm tại cửa hàng tạp hóa hoặc siêu thị bằng tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Hoa quả
Bài 61: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại trái cây phổ biến bằng tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Hoa quả ngọt
Bài 62: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại trái cây có vị ngọt thường được tìm thấy ở Thái Lan và trên thế giới.

Từ vựng tiếng Thái về Rau xanh
Bài 63: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại rau củ, lá và nấm thường được sử dụng trong ẩm thực và có sẵn trên thị trường.

Từ vựng tiếng Thái về Rau xanh tốt cho sức khỏe
Bài 64: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại rau củ và cây trái được biết đến với giá trị dinh dưỡng cao và lợi ích sức khỏe.

Từ vựng tiếng Thái về Thảo mộc và gia vị
Bài 65: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại thảo mộc tươi, gia vị khô và các thành phần tăng hương vị thường được sử dụng trong nấu ăn.

Từ vựng tiếng Thái về Sản phẩm từ sữa
Bài 66: Các từ và cụm từ liên quan đến các sản phẩm chế biến từ sữa và trứng, bao gồm các loại thức uống, món tráng miệng và nguyên liệu nấu ăn.

Từ vựng tiếng Thái về Thịt và các loại thịt
Bài 67: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại thịt và sản phẩm thịt thường được bán tại cửa hàng thịt hoặc siêu thị.
