Không sử dụng kính ngữ với người trên thì thật thất lễ.
3
敬意
けいい
Sự tôn kính, tôn trọng
あの若者はお年寄りに敬意を持って話す。
Bạn trẻ đó nói chuyện với người già một cách tôn kính.
4
敬う
うやまう
Tôn kính, kính trọng
目上を心から敬う。
Kính trọng người trên thật lòng.
5
的確な
てきかくな
Chính xác, xác đáng
先輩の的確なアドバイスは、ありがたい。
Lời khuyên xác đáng của đàn anh rất quý giá.
6
忠告<する>
ちゅうこく<する>
Lời cảnh cáo, nhắc nhở
祖父の忠告は今も役に立っている。
Lời nhắc nhở của ông tôi đến nay vẫn có ích.
7
サポート<する>
Sự hỗ trợ
新入社員は先輩達にサポートしてもらう。
Nhân viên mới được các đàn anh đàn chị hỗ trợ.
8
いばる
Kiêu căng, ngạo mạn
部下に対していばる上司には、なりたくない。
Tôi không muốn trở thành cấp trên ngạo mạn với cấp dưới.
9
押し付ける
おしつける
Áp đặt, ép buộc
先輩に仕事を押し付けられた。
Tôi bị đàn anh áp đặt công việc.
10
ご無沙汰<する>
ごぶさた<する>
Không liên lạc (trong thời gian dài)
先生、久しくご無沙汰しております。
Chào thầy / cô, đã lâu không liên lạc ạ.
11
恐縮<する>
きょうしゅく<する>
Thật ngại, áy náy
ご無沙汰している先生から連絡があり、恐縮した。
Có liên lạc của thầy / cô đã lâu không gặp, tôi thấy thật ấy náy.
12
信頼<する>
しんらい<する>
Sự tin cậy, tin tưởng
あの先輩は信頼できる人だと思う。
Tôi nghĩ đó là người đàn anh có thể tin tưởng được.
13
従う
したがう
Tuân theo, theo
社員は会社の規則に従わなければならない。
Nhân viên phải tuân thủ nội quy công ty.
14
うなずく
Gật đầu, gật gù
上司は私の話を、いつもうなずきながら聞いてくれる。
Cấp trên luôn vừa gật gù vừa nghe chuyện của tôi.
15
反論<する>
はんろん<する>
Phản biện, bác bỏ
会社のために上司の意見に反論した。
Vì công ty, tôi phản biện ý kiến của cấp trên.
16
わびる
Xin lỗi
仕事のミスを上司にわびた。
Tôi xin lỗi cấp trên vì sai xót trong công việc.
17
やる気
やるき
Sự hứng thú, cảm hứng
上司にやる気をアピールして、プロジェクトに参加した。
Tôi giới thiệu với cấp trên về sự hứng hú để tham gia vào dự án.
18
お世辞
おせじ
Sự tâng bốc, nịnh hót
あの人はお世辞がうまい。
Người đó nịnh hót giỏi.
19
ごまをする
Xu nịnh
上司にごまをするなんて嫌だ。
Tôi ghét kiểu xu nịnh cấp trên.
20
上等な
じょうとうな
Cao cấp
夏と冬に、クライアントに上等なワインを贈る。
Gửi rượu vang cao cấp đến khách hàng vào mùa hè và mùa đông.
21
苦痛
くつう
Sự đau khổ
残業が毎日続くのは苦痛だ。
Làm tăng ca cứ tiếp diễn hàng ngày thì thật đau khổ.
22
夫人
ふじん
Phu nhân, người vợ
今日、部長夫人に初めてお会いした。
Hôm nay tôi đã được diện kiến phu nhân của trưởng phòng.
23
ベテラン
Người giỏi, kỳ cựu
ベテランの上司にクライアントの情報を教えてもらう。
Tôi được cấp trên kỳ cựu chỉ thông tin của khách hàng.
24
平社員
ひらしゃいん
Nhân viên quèn
入社5年だが、まだ平社員だ。
Tôi vào công ty đã 5 năm mà vẫn là nhân viên quèn.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận