1
大企業
だいきぎょう
Doanh nghiệp, tập đoàn
日本 ( にほん ) の企業 ( きぎょう ) のうち、大 ( だい ) 企業 ( きぎょう ) は0.3パーセントだ。
Trong số doanh nghiệp Nhật Bản, các doanh nghiệp lớn là 0.3%.
2
大手
おおて
Lớn
A社 ( しゃ ) は大手 ( おおて ) ではないが、有名 ( ゆうめい ) な会社 ( かいしゃ ) だ。
Công ty A tuy không lớn nhưng là công ty nổi tiếng.
3
代表<する>
だいひょう<する>
Đại diện
私 ( わたし ) の会社 ( かいしゃ ) は日本 ( にほん ) を代表 ( だいひょう ) するメーカーの一 ( ひと ) つだ。
Công ty tôi là một hãng sản xuất đại diện Nhật Bản.
4
民間
みんかん
Tư nhân
公務員 ( こうむいん ) ではなく、民間 ( みんかん ) の企業 ( きぎょう ) で働 ( はたら ) きたい。
Tôi muốn làm việc ở doanh nghiệp tư nhân chứ không phải nhân viên nhà nước.
5
組織
そしき
Tổ chức
大 ( だい ) 企業 ( きぎょう ) は多 ( おお ) くの組織 ( そしき ) で構成 ( こうせい ) されている。
Doanh nghiệp lớn được cấu thành từ nhiều tổ chức.
6
従業員
じゅうぎょういん
Nhân viên
この会社 ( かいしゃ ) の従業 ( じゅうぎょう ) 員 ( いん ) は約 ( やく ) 1,000人 ( にん ) だ。
Nhân viên của công ty này khoảng 1.000 người.
7
新入社員
しんにゅうしゃいん
Nhân viên mới
4月 ( がつ ) には新入 ( しんにゅう ) 社員 ( しゃいん ) の研修 ( けんしゅう ) が行 ( おこな ) われる。
Việc đào tạo nhân viên mới được tổ chức vào tháng 4.
8
派遣社員
はけんしゃいん
Nhân viên hợp đồng ngắn hạn
A社 ( しゃ ) は派遣 ( はけん ) 社員 ( しゃいん ) ではなく、正社員 ( せいしゃいん ) を希望 ( きぼう ) している。
Công ty A muốn tuyển nhân viên chính thức chứ không phải nhân viên hợp đồng ngắn hạn.
9
オーナー
Người chủ
彼 ( かれ ) は社長 ( しゃちょう ) でもあり、オーナーでもある。
Ông ấy vừa là giám đốc vừa là ông chủ.
10
重役
じゅうやく
giám đốc, lãnh đạo
新入 ( しんにゅう ) 社員 ( しゃいん ) なので、なかなか重役 ( じゅうやく ) と会 ( あ ) う機会 ( きかい ) がない。
Vì là nhân viên mới vào nên mãi không có cơ hội gặp cấp lãnh đạo.
11
オフィス
Văn phòng
オフィスが郊外 ( こうがい ) に移転 ( いてん ) した。
Văn phòng đã chuyển ra ngoại ô.
12
支給<する>
しきゅう<する>
Sự chu cấp, chi trả
給料 ( きゅうりょう ) は月末 ( げつまつ ) に支給 ( しきゅう ) される。
Tiền lương được chi trả vào cuối tháng.
13
出世<する>
しゅっせ<する>
Sự thăng tiến, thành đạt
出世 ( しゅっせ ) して、社長 ( しゃちょう ) になりたい。
Tôi muốn thăng tiến, trở thành giám đốc.
14
昇進<する>
しょうしん<する>
Sự thăng tiến, thăng chức
課長 ( かちょう ) が部長 ( ぶちょう ) に昇進 ( しょうしん ) した。
Trưởng ban đã thăng chức lên trưởng phòng.
15
転勤<する>
てんきん<する>
Sự thay đổi chỗ làm (trong cùng một công ty)
うちの会社 ( かいしゃ ) は転勤 ( てんきん ) が多 ( おお ) い。
Công ty tôi hay thay đổi chỗ làm.
16
赴任<する>
ふにん<する>
Sự nhận chức
家族 ( かぞく ) を残 ( のこ ) して、大阪 ( おおさか ) 支社 ( ししゃ ) へ赴任 ( ふにん ) する。
Tôi để lại gia đình, đi nhận chức ở chi nhánh Osaka.
17
有給休暇
ゆうきゅうきゅうか
Nghỉ phép có lương
この会社 ( かいしゃ ) は有給 ( ゆうきゅう ) 休暇 ( きゅうか ) が取 ( と ) りやすい。
Công ty này dễ lấy phép có lương.
18
人事
じんじ
Nhân sự
ある日 ( ひ ) 、人事 ( じんじ ) の担当 ( たんとう ) 者 ( しゃ ) に呼 ( よ ) ばれた。
Ngày nọ, tôi được người phụ trách nhân sự gọi lên.
19
人材
じんざい
Nhân tài, nguồn nhân lực
A社 ( しゃ ) には今年 ( ことし ) も優秀 ( ゆうしゅう ) な人材 ( じんざい ) が集 ( あつ ) まった。
Năm nay, nguồn nhân lực ưu tú cũng lại tập trung vào công ty A.
20
人手
ひとで
Người làm việc, công nhân
会社 ( かいしゃ ) が忙 ( いそが ) しくなり、人手 ( ひとで ) が足 ( た ) りない。
Công ty trở nên bận rộn, không đủ người làm việc.
21
モニター
Sự kiểm chứng, theo dõi
お店 ( みせ ) や商品 ( しょうひん ) のモニターをして、ポイントをもらった。
Tôi kiểm chứng cửa tiệm và sản phẩm để nhận điểm tích lũy.
22
業績
ぎょうせき
Thành tích
彼 ( かれ ) の会社 ( かいしゃ ) は毎年 ( まいとし ) 業績 ( ぎょうせき ) が伸 ( の ) びている。
Công ty của anh ấy thành tích mỗi năm đều tăng.
23
資本
しほん
Vốn liếng, tiền vốn
①ビジネスマンは体 ( からだ ) が資本 ( しほん ) だ。
②会社 ( かいしゃ ) が資本 ( しほん ) を増 ( ふ ) やした。
①Người kinh doanh vốn liếng là sức khỏe. ②Công ty đã tăng thêm tiền vốn.
24
方針
ほうしん
Phương châm
社長 ( しゃちょう ) が今後 ( こんご ) の方針 ( ほうしん ) を述 ( の ) べた。
Giám đốc đã trình bày phương châm từ nay về sau.
25
我々
われわれ
Chúng tôi, chúng ta
社会 ( しゃかい ) に貢献 ( こうけん ) する企業 ( きぎょう ) になること、これが我々 ( われわれ ) の方針 ( ほうしん ) だ。
Trở thành doanh nghiệp cống hiến cho xã hội - đây là phương châm của chúng ta.
26
製品
せいひん
Sản phẩm, thành phẩm, hàng hóa
あの企業 ( きぎょう ) は時代 ( じだい ) に合 ( あ ) った製品 ( せいひん ) を開発 ( かいはつ ) している。
Doanh nghiệp đó phát triển sản phẩm phù hợp với thời đại.
27
売れ行き
うれゆき
Tình hình bán hàng
この商品 ( しょうひん ) は売れ行 ( うれゆ ) きがいいそうだ。
Nghe nói tình hình bán sản phẩm này tốt.
28
売り上げ
うりあげ
Doanh thu bán ra
商品 ( しょうひん ) がヒットして、売り上 ( うりあ ) げが伸 ( の ) びた。
Sản phẩm bán chạy nên doanh thu tăng lên.
29
コスト
Chi phí
この製品 ( せいひん ) には予想 ( よそう ) 以上 ( いじょう ) にコストがかかりそうだ。
Xem ra sản phẩm này tốn chi phí hơn dự tính.
30
果たす
はたす
Hoàn thành, đạt được
大 ( おお ) きな仕事 ( しごと ) が終 ( お ) わり、責任 ( せきにん ) を果 ( は ) たした。
Công việc lớn kết thúc, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
31
得る
える
Có được
上司 ( じょうし ) の許可 ( きょか ) を得 ( え ) て、休暇 ( きゅうか ) を取 ( と ) った。
Được cấp trên cho phép, tôi đã lấy ngày nghỉ.
32
認める
みとめる
Công nhận, chấp nhận
①上司 ( じょうし ) は部下 ( ぶか ) の休暇 ( きゅうか ) を認 ( みと ) めた。
②自分 ( じぶん ) の間違 ( まちが ) いを認 ( みと ) めることが、成長 ( せいちょう ) につながる。③この画家 ( がか ) は世界 ( せかい ) に才能 ( さいのう ) を認 ( みと ) められた。
①Cấp trên chấp nhận ngày nghỉ của cấp dưới. ②Chấp nhận sai lầm của bản thân sẽ dẫn đến trưởng thành. ③Họa sỹ này được thế giới công nhận tài năng.
Bình luận