Truyện tranh của Nhật Bản cũng được đọc ở hải ngoại.
5
アニメ
Hoạt hình
アニメを見て、日本が好きになりました。
Tôi xem phim hoạt hình và trở nên thích nước Nhật.
6
イラスト
Vẽ minh họa
しょうらいイラストの仕事がしたいです。
Trong tương lai, tôi muốn làm công việc vẽ minh họa.
7
ゲーム
Game
夜おそくまでゲームをしていて、ねぼうしました。
Tôi chơi game đến tối khuya nên ngủ dậy trễ.
8
茶道
さどう
Trà đạo
友だちに茶道を教えてもらいました。
Tôi được bạn dạy trà đạo.
9
かぶき
Kabuki (ca vũ kỹ)
一度、かぶきを見に行きたいです。
Tôi muốn đi xem kabuki một lần.
10
おどり
Điệu múa, điệu nhảy
世界のおどリを習ってみたいです。
Tôi muốn thử học các điệu nhảy của thế giới.
11
ドラマ
Phim truyền hình
ニュースは見ませんが、ドラマはよく見ます。
Tin tức thì tôi không xem nhưng phim truyền hình thì thường xem.
12
俳優
はいゆう
Nam diễn viên
好きな俳優が出る映画を見に行きます。
Tôi đi xem phim có diễn viên yêu thích xuất hiện.
13
曲
きょく
Bài hát, ca khúc
日本の曲をいつも聞いています。
Tôi luôn nghe ca khúc của Nhật.
14
クラシック
Nhạc cổ điển
音楽はクラシックが好きです。
Tôi thích âm nhạc cổ điển.
15
コンサート
Hòa nhạc
明日、コンサートに行きます。
Ngày mai tôi đi xem hòa nhạc.
16
小説
しょうせつ
Tiểu thuyết
日本の小説を読んでみたいです。
Tôi muốn thử đọc tiểu thuyết của Nhật.
17
料理教室
りょうりきょうしつ
Lớp dạy nấu ăn
先月から料理教室に通っています。
Tôi đi học lớp nấu ăn từ tháng trước.
18
コンテスト
Cuộc thi
作文のコンテストにチャレンジします。
Tôi sẽ thử sức với cuộc thi viết văn.
19
楽しむ
たのしむ
Vui thích, tận hưởng
日本の生活を楽しんでいす。
Tôi rất vui thích cuộc sống ở Nhật Bản.
20
楽しみ<な>
たのしみ<な>
Niềm vui, thú vui (vui)
私には楽しみがたくさんあります。
お正月に帰国するのが楽しみです。
Tôi có rất nhiều niềm vui. / Về nước vào ngày tết thì vui. (Tôi mong đến khi về nước ngày tết.)
21
きょうみ
(Có ý) thích, quan tâm
生け花にずっときょうみがありました。
Tôi thích nghệ thuật cắm hoa lâu nay.
22
録画<する>
ろくが<する>
Việc thu hình
テレビで映画を録画するのをわすれました。
Tôi quên thâu lại bộ phim trên ti vi.
23
集める
あつめる
Sưu tầm, tập hợp
子どものとき、切手を集めていました。
Khi còn nhỏ, tôi đã sưu tầm tem.
Giới thiệu
1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn
Bình luận