Ngày chủ nhật car nhà sẽ đi khu vui chơi giải trí.
14
スキー場
スキーじょう
Khu(sân) trượt tuyết
あと1時間でスキー場に着きます。
Một tiếng nữa là đến khu trượt tuyết.
15
温泉
おんせん
Suối nước nóng
日本にはたくさんの温泉があります。
Ở Nhật có rất nhiều suối nước nóng.
16
駐車場
ちゅうしゃじょう
Bãi đậu xe
マンションに広い駐車場があります。
Ở chung cư có bãi đậu xe rộng.
17
屋上
おくじょう
Sân thượng
このビルの屋上には出られません。
Không thể ra sân thượng của tòa nhà này.
18
地下
ちか
Tầng hầm
デパートの地下でケーキを買います。
Tôi muốn mua bánh kem tại tầng hầm trung tâm thương mại.
19
いなか
Vùng quê
いなかに住みたいです。
Tôi muốn sống ở vùng quê.
20
郊外
こうがい
Ngoại ô
去年、東京の郊外にひっこしました。
Năm ngoái, tôi dọn đến vùng ngoại ô Tokyo.
21
方言
ほうげん
Tiếng địa phương, phương ngữ
私のいなかには方言があります。
Ở quê tôi có tiếng địa phương.
22
禁煙<する>
きんえん<する>
Cấm hút thuốc
ここは禁煙ですから、あちらでどうぞ。
Vì ở đây cấm hút thuốc, nên vui lòng hút ở đằng kia.
23
立入禁止
たちいりきんし
Cấm vào
ここは立入禁止です。
Nơi đây cấm vào.
24
通り
とおり
Con đường, đường đi
ここが町でいちばん広い通りです。
Đây là con đường rộng nhất thị trấn này.
25
右側
みざがわ
Bên phải
この道の右側に銀行があります。
Bên phải con đường này có ngân hàng.
26
間
あいだ
Khoảng giữa, giữa
花屋と本屋の間にカフェがあります。
Giữa tiệm hoa và tiệm sách có tiệm cà phê.
27
真ん中
まんなか
Chính giữa
町の真ん中に大きい公園があります。
Chính giữa thị trấn có một công việc rộng lớn.
28
向こう
むこう
Bên kia
山の向こうにホテルができました。
Bên kia nuí có một khách sạn mới được dựng lên.
29
たずねる
Hỏi thăm
おばあさんに道をたずねられました。
Tôi được bà lão hỏi thăm đường.
30
寄る
よる
Ghé
学校へ行く前に銀行に寄りました。
Trước khi đến trường, tôi đã ghé ngân hàng.
31
(ビルが)できる
(Tòa nhà) được dựng lên
駅の前に大きいビルができました。
Trước nhà ga có một tòa nhà lớn được dựng lên.
Giới thiệu
1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn
Bình luận