Khám phá tri thức mới mỗi ngày
Hàng ngàn Học phần chất lượng cao, từ flashcard đến trò chơi tương tác. Học tập theo cách mà bạn yêu thích!
Từ vựng tiếng Trung - Từ trái nghĩa
Bài 115: Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung để mô tả kích thước, tuổi tác, ngoại hình, độ dày và số lượng.

Từ vựng tiếng Trung - Tính từ
Bài 114: Các từ vựng tiếng Trung là tính từ thông dụng, bao gồm các cặp từ trái nghĩa để mô tả tính chất, trạng thái.

Từ vựng tiếng Trung - Từ vựng thông dụng
Bài 113: Các từ vựng tiếng Trung thông dụng bao gồm các cặp từ trái nghĩa, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.

Từ vựng tiếng Trung - Mua sắm trực tuyến
Bài 112: Các từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan đến việc mua sắm trực tuyến, đăng nhập, quản lý tài khoản và các yếu tố giao diện người dùng.

Từ vựng tiếng Trung - Chỉ dẫn đường đi
Bài 80: Các từ vựng tiếng Trung thông dụng để chỉ dẫn vị trí trong tòa nhà, các ngã rẽ và hỏi về thang máy, cầu thang.

Từ vựng tiếng Trung - Hỏi đường đi
Bài 79: Các từ vựng tiếng Trung và mẫu câu thông dụng khi chỉ dẫn vị trí, mời gọi và hướng dẫn người khác.

Từ vựng tiếng Trung - Phương hướng
Bài 78: Các từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan đến chỉ dẫn phương hướng và vị trí trong không gian.

Từ vựng tiếng Trung - Tại nhà hàng
Bài 71: Các mẫu câu và từ vựng tiếng Trung thông dụng khi đặt bàn, gọi món, hỏi về thực đơn và yêu cầu tại nhà hàng.

Từ vựng tiếng Trung - Mua thịt tại cửa hàng thịt
Bài 67: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại thịt và các phần thịt thường thấy ở cửa hàng thịt.

Từ vựng tiếng Trung - Thảo mộc và Gia vị
Bài 65: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại thảo mộc, gia vị phổ biến dùng trong ẩm thực.

Từ vựng tiếng Trung - Rau xanh tốt cho sức khỏe
Bài 64: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại rau củ quả bổ dưỡng, tốt cho sức khỏe.

Từ vựng tiếng Trung - Rau xanh
Bài 63: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại rau củ quả phổ biến dùng trong ẩm thực.
