Đau bụng nặng khiến tôi không thể đến trường được.
4
はげしい
Dữ dội
はげしい頭痛がしたので、病院で診てもらった。
Đau đầu dữ dội nên tôi đi khám ở bệnh viện.
5
異常<な>
いじょう<な>
Sự bất thường (bất thường)
医者に診てもらったが、異常はなかった。
この痛みは異常だ。
Bác sỹ đã khám cho tôi nhưng không có gì bất thường.
Cơn đau này không bình thường.
6
めまい
Chóng mặt
急に立ち上がったら、めまいがした。
Tự dưng đứng phắt dậy là bị chóng mặt.
7
やけど<する>
Bỏng
なべのお湯でやけどした。
Bị bỏng vì nước sôi trong nồi.
8
吐く
はく
Nôn
晩ごはんに食べた物を吐いてしまった。
Tôi nôn ra những thứ đã ăn trong bữa tối.
9
吐き気
はきけ
Buồn nôn
吐き気がするので、何も食べられない。
Buồn nôn nên chẳng ăn được gì.
10
(痛みが)とれる
(いたみが)とれる
Hết (đau)
薬を飲んでも、なかなか痛みがとれない。
Uống thuốc rồi mà mãi không hết đau.
11
インフルエンザ
Cúm
全国で、インフルエンザが流行している。
Dịch cúm đã lan tràn trên khắp cả nước.
12
ウイルス
Vi rút
今年のインフルエンザのウイルスは、とても強いようだ。
Vi rút cúm năm nay có vẻ rất mạnh.
13
ふるえる
Run
寒くて、体がふるえた。
Lạnh run cả người.
14
うなる
Rên rỉ
ゆうべは39度の熱があって、ずっとうなっていた。
Tối qua tôi sốt đến 39 độ nên rên rỉ suốt.
15
苦しむ
くるしむ
Khổ sở
早く病院に行けば、こんなに苦しまなかったのに。
Nếu đi bệnh viện sớm đã không đến nỗi khổ sở như thế này.
16
しびれる
Tê
手と足が少ししびれている。
Tay và chân hơi tê.
17
部分
ぶぶん
Bộ phận, chỗ
頭の、どの部分が痛いですか。
Bị đau đầu chỗ nào ?
18
骨折<する>
こっせつ<する>
Gãy xương
バレーボールで、右手の中指を骨折した。
Tôi bị gãy ngón giữa tay phải vì chơi bóng chuyền.
19
さわる
Sờ
そこは痛いから、さわらないで。
Chỗ đó đau lắm, đừng đụng vào.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận