Tôi muốn tốt nghiệp đại học rồi làm công việc mậu dịch.
5
ゆしゅつ<する>
Việc xuất khẩu
日本は車をたくさんゆしゅつしています。
Nhật Bản xuất khẩu nhiều xe hơi.
6
ゆにゅう<する>
Việc nhập khẩu
日本は石油や原料をゆにゅうしています。
Nhật bản nhập khẩu dầu và nguyên liệu.
7
原料
げんりょう
Nguyên liệu
A社はビールの原料をゆにゅうしています。
Công ty A nhập khẩu nguyên liệu nha.
8
石油
せきゆ
Dầu
また石油のねだんが上がっています。
Giá dầu lại tăng.
9
物価
ぶっか
Vật giá
この国は物価が高いです。
Đất nước này vật giá đắt đỏ.
10
政治
せいじ
Chính trị
日本の政治を勉強しています。
Tôi đang học (về) chính trị Nhật Bản.
11
首相
しゅしょう
Thủ tướng
日本とイギリスの首相があいさつしました。
Thủ tướng Nhật và Anh đã chào hỏi nhau.
12
大統領
だいとうりょう
Tổng thống
A国の大統領が日本へ来ます。
Tổng thống nước A sẽ đến Nhật.
13
平和<な>
へいわ<な>
Nền hòa bình (hòa bình)
平和のために何ができますか。
平和な国に住みたいです。(け形)
Có thể làm được gì cho hòa bình? / Tôi muốn sống ở đất nước hòa bình.
14
戦争
せんそう
Chiến tranh
戦争がない世界がいいです。
(Tôi mong) Thế giới không có chiến tranh thì tốt.
15
文化
ぶんか
Văn hóa
外国の文化を知りたいです。
Tôi muốn biết văn hóa ngoại quốc.
16
世界遺産
せかいいさん
Di sản thế giới
日本に世界遺産はいくつありますか。
Ở Nhật có bao nhiêu di sản thế giới?
17
世紀
せいき
Thế kỷ
2001年から21世紀が始まっています。
Thế kỷ 21 bắt đầu từ năm 2001.
18
時代
じだい
Thời đại
今はロボットが働く時代です。
Bây giờ là thời đại người máy làm việc.
19
国際
こくさい
Quốc tế
留学して、国際的な仕事がしたいです。
Tôi muốn du học rồi làm công việc mang tính quốc tế.
20
世界中
せかいじゅう
Khắp thế giới, toàn thế giới
世界中に友だちを作りましょう。
Hãy kết bạn khắp thế giới nào.
Giới thiệu
1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn
Bình luận