Khám phá tri thức mới mỗi ngày
Hàng ngàn Học phần chất lượng cao, từ flashcard đến trò chơi tương tác. Học tập theo cách mà bạn yêu thích!
Từ vựng tiếng Thái về Đồ dùng vệ sinh cá nhân
Bài 44: Các từ và cụm từ liên quan đến các vật dụng thiết yếu cho việc vệ sinh và chăm sóc cá nhân hàng ngày trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Sản phẩm trang điểm và làm đẹp
Bài 43: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại mỹ phẩm và dụng cụ làm đẹp phổ biến trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Trang sức
Bài 42: Các từ và cụm từ liên quan đến các loại trang sức và phụ kiện cá nhân trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Đồ dùng cho trẻ em
Bài 41: Các từ và cụm từ liên quan đến các vật dụng thiết yếu cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Pháp về Nhạc cụ
Bài 24: Bài: 24 - Các từ tiếng Pháp thông dụng dùng để gọi tên các loại nhạc cụ.

Từ vựng tiếng Pháp về Giải trí và Hoạt động thể thao
Bài 23: Bài: 23 - Các từ tiếng Pháp thông dụng dùng để gọi tên các hoạt động giải trí và thể thao.

Từ vựng tiếng Pháp về Thể thao
Bài 22: Bài: 22 - Các từ tiếng Pháp thông dụng dùng để gọi tên các môn thể thao phổ biến.

Từ vựng tiếng Thái về Đại từ không xác định và từ nối
Bài 119: Các từ nối cơ bản để liên kết các mệnh đề, và các đại từ không xác định để chỉ người, vật, hoặc số lượng không cụ thể.

Từ vựng tiếng Thái về Câu hỏi
Bài 118: Các từ hỏi cơ bản trong tiếng Thái, dùng để đặt câu hỏi về cách thức, sự vật, thời gian, địa điểm, sự lựa chọn, người, lý do, thời lượng và số lượng.

Từ vựng tiếng Thái về Từ trái nghĩa
Bài 115: Các cặp từ trái nghĩa cơ bản để mô tả kích thước, tuổi tác, ngoại hình, độ dày, số lượng, và kết cấu.

Từ vựng tiếng Thái về Tính từ
Bài 114: Các tính từ cơ bản để mô tả âm thanh, sức mạnh, độ cứng, số lượng, sự đúng sai, vệ sinh, và tình trạng mới cũ của sự vật.

Từ vựng tiếng Thái về Mua sắm trực tuyến
Bài 112: Các từ vựng thông dụng liên quan đến việc đăng nhập, tìm kiếm, giỏ hàng, và các tính năng thường gặp trên các trang web mua sắm trực tuyến.
