Khám phá tri thức mới mỗi ngày
Hàng ngàn Học phần chất lượng cao, từ flashcard đến trò chơi tương tác. Học tập theo cách mà bạn yêu thích!
Từ vựng tiếng Pháp về Giải phẫu học
Bài 86: Bài: 86 - Các từ tiếng Pháp thông dụng dùng để gọi tên các bộ phận cơ thể con người, từ thân đến chân.

Từ vựng tiếng Pháp về Bộ phận cơ thể
Bài 85: Bài: 85 - Các từ tiếng Pháp thông dụng dùng để gọi tên các bộ phận cơ thể con người, từ đầu đến cổ.

Từ vựng tiếng Pháp về Thời gian
Bài 83: Bài: 83 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng để chỉ các mốc thời gian, tần suất và cách hỏi về thời gian.

Từ vựng tiếng Pháp về Mô tả thời gian
Bài 82: Bài: 82 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng để chỉ các khoảng thời gian trong ngày và các mốc thời gian liên quan đến hiện tại.

Từ vựng tiếng Pháp khi đi vòng quanh thị trấn
Bài 81: Bài: 81 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng để hỏi đường, tìm địa điểm và mua vé tại các nơi công cộng trong thị trấn.

Từ vựng tiếng Pháp về Chỉ dẫn đường đi
Bài 80: Bài: 80 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng để chỉ dẫn vị trí và đường đi trong các không gian khác nhau.

Từ vựng tiếng Pháp về Hỏi đường đi và Yêu cầu
Bài 79: Bài: 79 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng để hỏi đường, đưa ra chỉ dẫn hoặc yêu cầu ai đó thực hiện hành động.

Từ vựng tiếng Pháp về Phương hướng
Bài 78: Bài: 78 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng để chỉ các phương hướng và vị trí.

Từ vựng tiếng Pháp về Vận chuyển
Bài 77: Bài: 77 - Các từ tiếng Pháp thông dụng dùng để gọi tên các phương tiện giao thông và vận chuyển.

Từ vựng tiếng Pháp về Thanh toán hóa đơn
Bài 76: Bài: 76 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng khi thanh toán hóa đơn, bao gồm các phương thức thanh toán và yêu cầu liên quan.

Từ vựng tiếng Pháp về Đánh giá thức ăn và Phản hồi
Bài 75: Bài: 75 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng để đánh giá chất lượng món ăn, thể hiện sở thích cá nhân và phản hồi các vấn đề tại nhà hàng.

Từ vựng tiếng Pháp về Chế độ ăn kiêng
Bài 74: Bài: 74 - Các từ và cụm từ tiếng Pháp thông dụng dùng để diễn tả các chế độ ăn kiêng, sở thích ăn uống hoặc dị ứng thực phẩm.
