Khám phá tri thức mới mỗi ngày
Hàng ngàn Học phần chất lượng cao, từ flashcard đến trò chơi tương tác. Học tập theo cách mà bạn yêu thích!
Từ vựng tiếng Trung - Số đếm từ 10 đến 100
Bài 11: Các từ vựng cơ bản về số đếm từ 10 đến 100 theo hàng chục trong tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung - Cảm giác và Cảm xúc
Bài 5: Các từ vựng và cụm từ diễn tả cảm xúc và trạng thái trong tiếng Trung.

Từ vựng về Ngày nghỉ, ngày kỷ niệm
Danh sách các từ vựng liên quan đến các ngày nghỉ, ngày kỷ niệm và các dịp lễ trong năm, bao gồm tên tiếng Hàn, phiên âm, và nghĩa tiếng Việt, kèm ví dụ minh họa.

Từ vựng N1 - Chủ đề Hình ảnh tiêu cực
3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 12 | Bài 5

Từ vựng N1 - Chủ đề Thành ngữ: Khuôn mặt
3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 14 | Bài 1

Từ vựng N4 - Chủ đề Đau ốm / Bị thương
1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 6 | Bài 2

Từ vựng tiếng Trung - Hệ Mặt Trời
Bài 20: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến Hệ Mặt Trời và các hành tinh.

Từ vựng tiếng Trung - Thiên văn học
Bài 19: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thiên văn học và các thiên thể trong vũ trụ.

Từ vựng tiếng Trung - Đồ dùng học tập
Bài 14: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến đồ dùng học tập phổ biến.

Từ vựng tiếng Trung - Các tháng trong năm
Bài 7: Các từ vựng và cụm từ liên quan đến các tháng và đơn vị thời gian trong năm bằng tiếng Trung.

Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 41
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 41 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến cho và nhận, nâng hạ, trạng thái và cảm xúc, các danh từ chỉ người thân, đồ vật, hiện tượng tự nhiên, và các khái niệm, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến các câu chuyện và truyền thuyết.

Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 38
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 38 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến hoạt động hàng ngày và trạng thái, các danh từ chỉ người, địa điểm, đồ vật, và các khái niệm, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến các danh từ chỉ người và khái niệm về thời gian, tính cách.
