
Từ vựng tiếng Thái về Diễn tả tình trạng đau đớn và chấn thương
Click vào bên dưới
Click vào bên dưới

Tạo bởi:
The Best Study
22 giờ trước
Những học phần cùng chủ đề
Khám phá những học phần có nội dung liên quan
Từ vựng tiếng Thái về Gặp người mới
Bài 1: Các câu chào hỏi và giới thiệu cơ bản khi gặp người mới bằng tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Vui lòng và cảm ơn
Bài 2: Các từ và cụm từ thể hiện sự lịch sự, yêu cầu, xác nhận và từ chối trong giao tiếp tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Ăn mừng và tiệc tùng
Bài 3: Các từ và cụm từ liên quan đến các dịp lễ hội, sự kiện và lời chúc mừng trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Hoà bình trên trái đất
Bài 4: Các từ và cụm từ thể hiện những giá trị tích cực như tình yêu, hòa bình, lòng tin, sự tôn trọng, và các câu nói về thiên nhiên.

Từ vựng tiếng Thái về Cảm giác và cảm xúc
Bài 5: Các từ và cụm từ diễn tả cảm xúc, trạng thái và một số tính từ đối lập cơ bản trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Các ngày trong tuần
Bài 6: Các từ và cụm từ liên quan đến các ngày trong tuần và thời gian trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Các tháng trong năm
Bài 7: Các từ và cụm từ liên quan đến các tháng trong năm và đơn vị thời gian 'tháng', 'năm' trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Số đếm từ 1 đến 10
Bài 8: Các từ và cụm từ cơ bản cho các số đếm từ 1 đến 10 trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Số đếm từ 11 đến 20
Bài 9: Các từ và cụm từ cơ bản cho các số đếm từ 11 đến 20 trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Số đếm từ 21 đến 30
Bài 10: Các từ và cụm từ cơ bản cho các số đếm từ 21 đến 30 trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Số đếm từ 10 đến 100
Bài 11: Các từ và cụm từ cơ bản cho các số đếm tròn chục từ 10 đến 100 trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Số đếm từ 100 đến 1000
Bài 12: Các từ và cụm từ cơ bản cho các số đếm tròn trăm từ 100 đến 1000 trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Số đếm từ 1000 đến 10000
Bài 13: Các từ và cụm từ cơ bản cho các số đếm tròn nghìn từ 1.000 đến 10.000 trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Đồ dùng học tập
Bài 14: Các từ và cụm từ liên quan đến đồ dùng học tập thông dụng trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Lớp học
Bài 15: Các từ và cụm từ liên quan đến môi trường lớp học, học sinh và các câu hỏi thông dụng về đồ vật trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Môn học trên trường
Bài 16: Các từ và cụm từ liên quan đến các môn học phổ biến trong trường học bằng tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Màu sắc
Bài 17: Các từ và cụm từ cơ bản liên quan đến các màu sắc thông dụng, cũng như cách hỏi và trả lời về màu sắc trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Địa lý
Bài 18: Các từ và cụm từ liên quan đến các đặc điểm địa lý và cảnh quan tự nhiên trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Thiên văn học
Bài 19: Các từ và cụm từ liên quan đến các thiên thể, hiện tượng vũ trụ và công cụ quan sát trong tiếng Thái.

Từ vựng tiếng Thái về Hệ mặt trời
Bài 20: Các từ và cụm từ liên quan đến các hành tinh và thành phần của hệ mặt trời trong tiếng Thái.

Tùy chọn
Hướng dẫn sử dụng Flashcard
Flashcard giúp bạn ghi nhớ thông tin hiệu quả bằng cách lật thẻ và tự đánh giá mức độ hiểu.
Cách sử dụng:
- Nhấn vào thẻ để lật.
- Chọn "Biết" hoặc "Không biết".
- Nhấn "Thử lại" khi có 7+ thẻ trong ô "Không biết".
- Nhấp vào thẻ để di chuyển khỏi ô sai.
Phím tắt:
- SPACEBAR: Lật thẻ
- ← MŨI TÊN TRÁI: "Không biết"
- → MŨI TÊN PHẢI: "Biết"
- BACKSPACE: Hoàn tác
Trạng thái của thẻ được lưu lại nếu bạn đăng nhập.
Thử các hoạt động khác như Matching, Snowman hoặc Hungry Bug để ôn tập vui vẻ!
Số thẻ trong mục "Đã biết": | |
Thời gian: | |
Số lần thử lại: |